Cho A= -128.[(-25)+89]+128.(89-125). Chọn câu đúng.
A. Giá trị của A là số có chữ số tận cùng là 0
B. Giá trị của A là số lẻ
C. Giá trị của A là số dương
D. Giá trị của A là số chia hết cho 3
Câu 1:Giá trị chữ số 5 trong số 15 406 là:
A. 5 B. 50 000 C. 500 D. 5000
Câu 2: Để 235a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 3 :Phân số bé hơn 1 là:
A. B. C. 8/8 D.
Câu 4: 3/5 + 3/10 = ? . Kết quả đúng là:
A.9/15 B.9/10 C.11/10
Câu 5: Tìm , biết 5/3 = x/21
A.x= 11 B.x= 15 C.x= 12 D.x= 3
Câu 6: 8m213dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
A. 8013 B. 83 C. 8130 D. 813
Câu 7:9/10 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
A. 54 B. 42 C. 17 D. 70
Câu 8: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 6m và 25dm. Diện tích hình thoi đó là:
A. 1500m2 B. 750dm2 C. 500dm2 D. 1000m2
Câu 9: Một người bán được 200 con gà và vịt, trong đó số gà bằng số vịt. Số con gà bán được là:
A. 80 con B. 120 con C. 60 con D. 140 con
Câu 10: Hiệu của hai số là 60. Số lớn gấp 7 lần số bé. Hai số đó là:
A. 6 và 36 B. 10 và 70 C. 10 và 50 D. 10 và 40
Câu 1:Giá trị chữ số 5 trong số 15 406 là:
A. 5 B. 50 000 C. 500 D. 5000
Câu 2: Để 235a chia hết cho cả 3 và 5 thì giá trị của a là
A.0 B.3 C. 5 D. 8
Câu 4: 3/5 + 3/10 = ? . Kết quả đúng là:
\(\dfrac{6}{10}+\dfrac{3}{10}=\dfrac{9}{10}\) Chọn B
A.9/15 B.9/10 C.11/10
Câu 5: Tìm
biết 5/3 = x/21
\(\dfrac{5}{3}=\dfrac{x}{21}=\dfrac{5\times21}{3}=35\) Không có đáp án đúng
A.x= 11 B.x= 15 C.x= 12 D.x= 3
Câu 6: 8m213dm2 = … dm2. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:
8m3 = 800m2
800 + 13 = 813 dm2 Chọn D
A. 8013 B. 83 C. 8130 D. 813
Câu 7:9/10 phút = … giây. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:
1 phút = 60 giây
60 x 9/10 = 54 giây Chọn A
A. 54 B. 42 C. 17 D. 70
Câu 8: Độ dài hai đường chéo của hình thoi lần lượt là 6m và 25dm. Diện tích hình thoi đó là:
6m= 60 dm
Diện tích hình thoi đó là:
\(\dfrac{1}{2}\times60\times25=750\left(dm2\right)\) Chọn B
A. 1500m2 B. 750dm2 C. 500dm2 D. 1000m2
Câu 10: Hiệu của hai số là 60. Số lớn gấp 7 lần số bé. Hai số đó là:
Số bé là
60 : ( 7-1) x 1 = 10
Số lớn là
10 + 60 = 70
Chọn B
A. 6 và 36 B. 10 và 70 C. 10 và 50 D. 10 và 40
Câu `1` : `=>D`
Câu `2` : `=>C`
Câu `4` : `=>C`
Câu `6` : `=>D`
Câu 5. Khẳng đinh nào dưới đây là đúng?
A. Giá trị của một số thực là một số dương;
B. Giá trị của một số thực là một số không âm;
C. Hai số đối nhau có giá trị tuyệt đối bằng nhau;
D. Giá trị tuyệt đối của một số thực là số đối của nó.
Phần 1: Trắc nghiệm
Câu 1: Chữ số 9 trong số thập phân 84,391 có giá trị là:
A. 9 B. C. D.
Câu 2: 25% của 600kg là:
A. 120kg B. 150kg C. 180kg D. 200kg
Câu 3: Cho Y x 4,8 = 16,08. Giá trị của Y là:
A . 3,35 | B. 3,05 | C . 3,5 | D . 335 |
Câu 4: Diện tích hình tam giác có độ dài đáy 35dm, chiều cao 15dm là: | |||
A. 262,5dm2 | B. 26,25dm2 | C.2,625dm2 | D. 2625dm2 |
Câu 5: Tam giác có diện tích là 15m2 và độ dài đáy là 6m. Chiều cao của tương ứng với đáy
của tam giác đó là:
A. 3m B. 4m C.5m D. 6m
Câu 6: Thể tích hình hộp chữ nhật có chiều dài 8cm, chiều rộng 6cm và chiều cao 7cm là:
A. 98cm3 B. 336cm C. 336cm2 D. 336cm3
Câu 7: Hình hộp chữ nhật có thể tích là 160m3 và chiều dài 8m, chiều rộng 4cm. Chiều cao của
hình hộp đó là:
A. 4m B. 5m C. 6m D. 7m
Câu 8: Hình thang có đáy lớn là 6m, đáy bé là 4m, chiều cao là 7m. Diện của hình thang đó là:
A. 70m2 B. 168m2 C. 35m2 D. 33m2
Câu 9: Hình thang có diện tích là 30m2 đáy lớn là 8m, đáy bé là 4 m. Chiều cao của hình thang
đó là:
A. 7m B. 10m C. 5m D. 15m
Câu 10: Hình thang có diện tích là 30m2 và chiều cao là 4 m. Tổng hai đáy của hình thang đó
là:
A. 10m B. 20m C. 35m D. 15m
Câu 11: Giá trị của biểu thức 165,5 : (4,25 + 5,75) – 10,5 là :
A. 6,5 B. 6,05 C. 7,05 D. 5,05
Câu 12: Một người đi xe đạp từ A lúc 6 giờ với vận tốc 13km/giờ và đến B lúc 9 giờ. Quãng
đường AB dài là:
A. 33km B. 36km C. 39km D. 42km
Câu 13: 3 giờ 15 phút =....................phút
Câu 14: 5 m3 8 dm3 =....................dm3
Câu 15: 6 km 35m = ...................km
Câu 16: 2 tấn 450 kg =....................tấn
`@` `\text {Ans}`
`\downarrow`
`1,`
`-` Chữ số `9` trong số `84, 391` là chữ số hàng phần trăm
`=>` Chữ số `9` có giá trị là `0,09`
`2,`
Ta có:
`25 \times 600 \div 100 = 15`
Vậy, `25%` của `60 kg` là `150 kg`
`=> B.`
`3,`
`y \times 4,8 = 16,08`
`y = 16,08 \div 4,8`
`y = 3,35`
Vậy, `y = 3,35`
`=> A.`
`4,`
Diện tích của `\triangle` đó là:
`35 \times 15 \div 2 = 262,5 (dm^2)`
Vậy, diện tích của `\triangle` đó là `262,5 dm^2`
`=> A.`
`5,`
Chiều cao của `\triangle` đó là:
`15 \times 2 \div 6 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của `\triangle` đó là `5m`
`=> C.`
`6,`
Thể tích của hình HCN đó là:
`8 \times 6 \times 7 = 336 (cm^3)`
Vậy, V của hình HCN đó là `336 cm^3`
`=> D.`
`7,`
Chiều rộng `4m` chứ c?
Chiều cao của hình HCN đó là:
`160 \div 8 \div 4 = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình HCN đó là `5m`
`=> B.`
`8,`
Diện tích của hình thang đó là:
`((6+4) \times 7)/2 = 35 (m^2)`
Vậy, S hình thang đó là `35m^2`
`=> C.`
`9,`
Chiều cao của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div (8+4) = 5 (m)`
Vậy, chiều cao của hình thang đó là `5m`
`=> C.`
`10,`
Tổng `2` đáy của hình thang đó là:
`30 \times 2 \div 4 = 15(m)`
Vậy, tổng `2` đáy hình thang đó là `15m`
`=> D.`
`11,`
`165,5 \div (4,25 + 5,75) - 10,5`
`= 165,5 \div 10 - 10,5`
`= 16,55 - 10,5`
`= 6,05`
Vậy, giá trị của biểu thức là `6,05`
`=> B.`
`12,`
*Kí hiệu: `v =` vận tốc, `t =` thời gian, `s =` quãng đường*
Ta có ct: `v = s/t`
`=> s = v \times t`
Thời gian người đi xe đạp đó đi đến B là:
`9 - 6 = 3(h)`
Độ dài Quãng đường AB là:
`s = v \times t = 13 \times 3 = 39 (km)`
Vậy, độ dài quãng đường AB là `39 km`
`=> C.`
`13,`
`3h15min = 180 + 15 = 195 min`
`14,`
`5m^3 8dm^3 = 5008 dm^3`
`15,`
`6km35m = 6,035 km`
`16,`
`2` tấn `450 kg = 2,45` tấn
`@` `\text {Kaizuu lv uuu}`
*Mình thêm 1 số CT của bài hình nhé!*
Kí hiệu: `a, b` là độ dài các cạnh, `h` là chiều cao, `V` là thể tích, `S` là diện tích
`@` CT tính S hình `\triangle`:
\(\dfrac{a\times h}{2}\) hay \(\text{( độ dài đáy x chiều cao)}\div2\)
`@` CT tính S hình thang:
\(\dfrac{\left(a+b\right)\times h}{2}\) hay \(\dfrac{\text{(đáy lớn + bé) x chiều cao}}{2}\)
`@` CT tính V hình HCN:
\(a\times b\times h\) hay \(\text{S đáy x h}\)
Cho số hữu tỉ x= \(\dfrac{a-3}{2}\)
a, Với giá trị nào của a thì x là số dương?
b, Với giá trị nào của a thì x là số âm?
C, Với giá trị nào của a thì x không là số dương và cũng không là số âm?
Tổng của hai số là số lớn nhất có hai chữ số, số hạng thứ nhất là số lớn nhất có một chữ số. Số hạng thứ hai có giá trị là:
A. 99
B. 9
C. 90
D. 89
Số lớn nhất có hai chữ số là 99
Số lớn nhất có hai chữ số là 9
Số hạng thứ hai có giá trị là 99 – 9 = 90
Đáp án cần chọn là C
cho số A=123x.Tìm tập hợp các giá trị của x(x là các chữu số)để:
a)A là số chẵn?A là số lẻ?
b)A chia hết cho 3
c)A chia hết cho5
d)A chia hết cho 15
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là: A. 272 B. 6946 C. 15232 D. 359 A B C D Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số? A. 99 998 B. 99 989 C. 8 9999 D. 80000
Câu 06: Giá trị của biểu thức: 2010 : 15 + 131 52 là:
A. 272
B. 6946
C. 15232 không có đáp án đúng
D. 359
Câu 07: Tính giá trị của biểu thức sau : a - b. Với a là số lớn nhất có năm chữ số và b là số bé nhất có năm chữ số?
A. 99 998
B. 99 989
C. 8 9999
D. 80000
a) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là gì ?
b) Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương ? Số nguyên âm ? Số 0 ?
a)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm gốc 0 trên trục số. Kí hiệu |a|.
b)Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số nguyên dương nếu a khác 0
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a không thể là số nguyên âm vì |a| luôn không âm.
Giá trị tuyệt đối của một số nguyên a có thể là số 0 nếu a = 0.
Câu 1:a) Giá trị của chữ số 3 trong số 72,036 là........
b)Phần thập phân của số đó có giá trị là..........
Câu 2:Giá trị của biểu thức :19,76-(4,05+1,15)x3,4 là........................
Tỉ số phần trăm của 1,2 và 4 là.................................................
Câu 3:Hình tam giác có độ dài cạnh đáy 12cm,chiều cao 5cm.Tính diện tích của hình tam giác đó.
Câu 4:Một vườn hoa hình bán nguyệt(một nửa hình tròn)có đường kính 18m.Tính chu vi của vườn hoa đó.
câu 1. kết quả của phép chia 𝟒𝟗∶𝟐 là: a. 89 b. 29 c. 69 d. 411 câu 2. 𝟒𝟓 của 120 là: a. 150 b. 111 c. 96 d. 120 câu 3. tính: 𝟕𝟓 +89:59 a. 3 b. 10325 c. 13 d. 26345 câu 4. 𝟖𝟓 của 40 là: a. 25 b. 40 c. 15 d. 64 câu 5. diện tích của hình chữ nhật là 𝟓𝟖 m2. chiều dài là 𝟕𝟖 m. chu vi của hình chữ nhật đó là: a. 57 𝑚 b. 8956 𝑚 c. 8928 𝑚 d. 2889 𝑚 câu 6. một trường tiểu học có 432 học sinh nữ, số học sinh năm bằng 𝟖𝟗 số học sinh nữ. trường tiểu học đó có tất cả số học sinh là: a. 384 học sinh b. 818 học sinh c. 716 học sinh d. 816 học sinh câu 7. biết 𝟒𝟑 × 𝒎 = 𝟑. giá trị của m là: a. 123 b. 94 c. 4 d. 49 câu 8. một buổi học của lan gồm 5 tiết. mỗi tiết học kéo dài trong 𝟐𝟑 giờ và hết 3 tiết lan sẽ nghỉ 15 phút. vậy buổi học của lan kéo dài trong: a. 215 phút b. 215 giờ c. 4312 phút d. 1243 giờ câu 9. giá trị tối giản của biểu thức 𝟒𝟐𝟔−𝟑𝟔𝟏𝟐∶𝟑𝟒 là: a. 186 b. 10836 c. 3 d. 13 câu 10. một ô tô đi trong 2 giờ. mỗi giờ đi được 150 km. vậy sau 𝟐𝟓 giờ người đó đi được số ki-lô-mét là: a. 30 km b. 60 km c. 100km d. 200 km câu 11: tính rồi rút gọn 𝟏𝟓𝟏𝟎 x 𝟏𝟐𝟏𝟒 được kết quả là: a. 97 b. 79 c. 180140 d. 140180 câu 12: kết quả của phép tính: 𝟖𝟗 + 𝟑𝟒 x 𝟒𝟗 a. 5981 b. 119 c. 4027 d. 44117 câu 13: chọn đáp án đúng: a. 34 của 56 là 518 b. 15 của 37 là 157 c. 57 của 34 là 4128 d. 12 của 59 là 518 câu 14: một hình bình hành có độ dài đáy là 78 m, chiều cao 34 m. diện tích hình bình hành đó là: a. 138 m2 b. 2164 m2 c. 134 m2 d. 2132 m2 câu 15: biết x : 𝟑𝟒 = 𝟏𝟓 vậy giá trị của x là: a. 12 b. 35 c. 320 d. 14 câu 16: cho phân số 𝟏𝟔𝟑𝟔 . tìm số tự nhiên a sao cho cùng thêm a vào tử số và mẫu số của phân số đó ta được phân số mới có giá trị bằng 𝟏𝟐 a. a = 3 b. a = 4 c. a = 5 d. a = 6 câu 17: 𝟏𝟑 của một nửa là: a. 12 b. 14 c. 16 d. 18 câu 18: kho thứ nhất có 415 tấn thóc. số thóc ở kho thứ hai bằng 𝟑𝟓 số thóc ở kho thứ nhất. vậy tổng số thóc của cả hai kho là: a. 249 tấn thóc b. 294 tấn thóc c. 646 tấn thóc d. 664 tấn thóc câu 19: một tấm bìa hình chữ nhật có chiều rộng 𝟗𝟐 m, chiều dài gấp đôi chiều rộng. vậy chu vi, diện tích của tấm bìa hình chữ nhật lần lượt là: a. 2m, 27m2 b. 27m, 812 m2 c. 13m, 9m2 d. 9m, 13m2 câu 20: trên sân có 24 con gà mái, trong đó số gà trống bằng 𝟑𝟖 số gà mái. vậy gà mái nhiều hơn số gà trống số con là: a. 9 con b. 11 con c. 13 con d. 15 con